Cụm từ "go beyond something" nghĩa là vượt quá, vượt ngưỡng; trong khi "go down" là giảm, hạ...
1. Go after: Đuổi theo, đi theo sau
Ví dụ: When I was on the road last night, the police were going after the robber (Khi tôi đang trên đường tối hôm qua, cảnh sát đang đuổi theo sau tên cướp).
Going after his father, the small boy looked very happy (Đi theo sau bố, cậu bé trông rất vui vẻ).
2. Go along with somebody: Đi cùng ai
Ví dụ: When I felt in love with her, I promised in my heart to go along with her all my life (Khi yêu, tôi thầm hứa đi cùng cô ấy suốt cuộc đời này).
I am happy to go along with my classmates on our summer holiday (Tôi rất vui khi đi nghỉ hè cùng với các bạn trong lớp).
3. Go away : đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
Ví dụ: If she’s bothering you, tell her to go away. Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
4. Go back on one’s words: Không giữ lời
Ví dụ: Going back on your words leads to no one believes you (Không giữ lời hứa sẽ dẫn đến việc không ai tin bạn cả).
You can say whatever you want, but you always go back on your words (Bạn có thể nói những gì bạn muốn, nhưng bạn luôn là người không giữ lời).
5. Go beyond something: Vượt quá, vượt ngưỡng
Ví dụ: The inflation is going beyond our control (Lạm phát đang vượt quá ngưỡng kiểm soát của chúng ta).
The performance of the little girl went beyond her age (Phần trình bày của cô bé đã vượt quá ngưỡng so với tuổi của nó).
6. Go by: Đi qua, trôi qua (thời gian)
Ví dụ: Taking the examination, all of us found the time going by so fast (Khi ngồi làm bài thi, tất cả chúng tôi đều nhận thấy thời gian trôi quá nhanh).
When we are old, the time goes by slowly (Khi chúng ta già, thời gian đi qua như chậm lại).
7. Go down: Giảm, hạ
Ví dụ: The rate of using online lessons has been decreasing after the Covid-19 goes down gradually (Tỷ lệ người dùng bài giảng online sau Covid-19 đang giảm dần).
The price of many products is going down because of the limited consumption (Giá cả nhiều mặt hàng đang giảm vì số lượng tiêu thụ hạn chế).
8. Go down with: Mắc bệnh, bị bệnh
Ví dụ: Many people have gone down with an attack of coronavirus for 3 years (Nhiều người đã bị nhiễm virus corona trong vòng ba năm).
The old often go down with absent-mindedness (Người già thường mắc bệnh đãng trí).
9. Go for something : cố gắng, chọn, giành được
Ví dụ: : Swimming star Nguyen Thi Anh Vien went for 8 gold medals in 29th SEA Games. Ngôi sao bơi lội Nguyễn Thị Ánh Viên đã cố gắng giành được 8 huy chương vàng tại SEA Games 29.
10. Go in for: Tham gia
Ví dụ: We are practicing for going in for the singing contest (Chúng tôi đang luyện tập để tham gia cuộc thi văn nghệ).
We should go in for volunteer works to make our community better (Chúng ta nên tham gia các hoạt động tình nguyện để cho cộng đồng tốt đẹp hơn).
11. Go into: Điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra
Ví dụ: I think we need to go into the cause of the acccident immediately (Tôi nghĩ chúng ta cần phải điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn ngay lập tức).
Going into the information before sending to the counterpart is necessary (Kiểm tra thông tin trước khi gửi cho đối tác là cần thiết).
12. Go off: Đổ chuông, nổi giận, nổi tung, hỏng/ thối rữa
Ví dụ: You ought to put milk in the fridge because it is easy to go off in hot weather (Bạn nên để sữa vào tủ lạnh vì nó rất dễ bị hỏng trong thời tiết nóng).
The bomb went off on the bus last week, which was the result of the parties' conflict (Vụ nổ bom trên xe buýt tuần trước là hậu quả của xung đột giữa các đảng phái).
13. Go on : tiếp tục
Ví dụ: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
14. Go over something : kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Ví dụ: Could you go over this report and correct any mistakes? Cậu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
15. Go out : ra ngoài
Ví dụ: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
16. Go through : trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc
Ví dụ: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế.
17. Go up : tăng
Ví dụ: The baby’s weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều.
18. Go without : nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Ví dụ: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.