Bạn có biết hàng ngày người nói tiếng Anh bản xứ thường xuyên sử dụng những câu nói thông dụng nào nhất không?
Sau đây là tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản nhất giúp chúng ta dễ dàng học tiếng Anh hơn. Bạn hãy lưu lại và đọc thật to nhé!
1. How are you?
- Bạn khỏe không?
2. How's work going?
- Công việc sao rồi?
3. Hurry!
- Nhanh lên!
4. I don't know how to use it
- Tôi không biết cách dùng nó.
5. I don't like him
-Tôi không thích anh ta.
6. I don't like it
-Tôi không thích nó.
7. I don't speak very well
- Tôi không nói giỏi lắm.
8. I don't understand
- Tôi không hiểu.
9. I don't want it
- Tôi không muốn nó.
10. I don't want that
- Tôi không muốn cái đó.
11. I don't want to bother you
- Tôi không muốn làm phiền bạn.
12. I have a headache.
- Tôi bị nhức đầu.
13. I'll take it
- Tôi sẽ mua nó.
14. I'll take you to the bus stop
- Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
15. I'm coming to pick you up
- Tôi đang tới đón bạn.
16. I'm not ready yet
- Tôi chưa sẵn sàng.
17. I'm not sure
- Tôi không chắc.
18. I'm very busy. I don't have time now
- Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
19. Not recently
- Không phải lúc gần đây.
20. Not yet
- Vẫn chưa.
21. Sorry to bother you
- Xin lỗi làm phiền bạn.
22. That's not right
- Như vậy không đúng.
23. That's right
- Đúng rồi.
24. That's too bad
- Như vậy quá tệ
25. That's too much
- Như vậy nhiều quá.
26. They'll be right back
- Họ sẽ trở lại ngay.
27. They're the same
- Chúng giống nhau.
28. This is very important
- Điều này rất quan trọng.
29. Try it
- Hãy thử nó đi.
30. See you soon!
- Hẹn gặp lại bạn!
31. I'm off
- Tôi đi đây!
32. Catch you later!
- Gặp lại bạn sau!
33. Farewell
- Từ biệt / Tạm biệt
34. Alright then
- Tạm biệt!
35. So long / Good bye !
- Tạm biệt!
36. Have a good one
- Chúc một ngày tốt lành.
37. Don't worry about it
- Đừng lo lắng về điều đó!
38. Don't mention it
- Không cần bận tâm về điều đó!
39. It's the least I could do
- Đó là điều tôi có thể làm cho bạn.
40. How stupid of me
- Sao mình ngốc thế nhở!
41. Please excuse my (ignorance)
- Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.
42. It’s nonsense!
- Vô lý!
43.That's a great idea
- Đó là ý tưởng tuyệt vời.
44. Good for you!
- Mừng cho bạn!
45. You’ve got it made!
- Bạn làm được rồi!
46. Keep going, we are so close!
- Cố gắng lên, chúng ta sắp làm được rồi!
47. Couldn’t have done it better myself
- Không thể nào tốt hơn được nữa.
48. It's a walk in the park
- Dễ ợt ấy mà.
49. I'm afraid so. / I'm afraid not
- Tôi e là vậy.
50. What I'd really like / love is a…
- Điều tôi thật sự thích là một...
Nguồn: Sưu tầm